web

   
  KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
  Các ngành học HỆ ĐẠI HỌC
 
GIỚI THIỆU CÁC NGÀNH HỌC HỆ ĐAI HỌC CỦA KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
 
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :
Đào tạo kỹ sư thực hành hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất, truyền tải, phân phối sử dụng điện năng và tự động hóa công nghiệp.
• Sinh viên được đào tạo theo ngành rộng, được tăng cường kiến thức cơ bản và cơ sở để tốt nghiệp ra trường dễ thích ứng với yêu cầu đa dạng hóa công tác.
II. HÌNH THỨC ĐÀO TẠO :
Đào tạo theo hệ chính quy tập trung, thời hạn đào tạo là 04 năm.
III. PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH VÀ THỜI LƯỢNG ĐÀO TẠO :
a. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện được sắp xếp cụ thể theo 08 học kỳ cho từng khóa học.
b. Về thời các môn học trong chương trình đào tạo gồm 02 phần:
- Khối kiến thức cơ bản : 85 ĐVHT
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành : 160 ĐVHT
c. Phần thí nghiệm:
Qua các môn học từ cơ bản như môn: Lý, Hóa, sinh viên đều phải hoàn thành một chương trình thí nghiệm bắt buộc. Bước vào học các môn cơ sở và chuyên ngành, khoa rất coi trọng chương trình thí nghiệm cả về nội dung và chất lượng. Chính vì vậy, phòng thí nghiệm của Khoa đã và đang hoàn thiện với các trang thiết bị hiện đại đủ phục vụ cho sinh viên với các môn thí nghiệm: mạch điện, điện tử căn bản, điện tử số, vi xử lý, kỹ thuật điện, điện tử công nghiệp…
Qua các chương trình thí nghiệm, sinh viên sẽ được làm quen với tất các các trang thiết bị máy móc hiện đại, bổ sung kiến thức cho phần lý thuyết đã học, từng bước tiếp cận với thực tế nghề nghiệp.
d. Chương trình thực tập và làm luận văn tốt nghiệp.
Sau khi hoàn thành chương trình các môn lý thuyết và thí nghiệm, sinh viên sẽ được bố trí đi thực tế.
Qua lần đi này, sinh viên sẽ nắm bắtđược thực trạng trình độ kỹ thuật của đất nước, trên cơ sở đó giúp sinh viên hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐIỆN _ ĐIỆN TỬ(TT
 
7.2.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp riêng từng chuyên ngành
Chuyên Ngành Tự Động Và RoBo Công Nghiệp
Kiến thức ngành
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
TD701
Xử lý ảnh và tiếng nói
3
45
45
 
 
2
TD702
Tự động hóa quá trình sản xuất
3
45
45
 
 
3
TD703
Điều khiển TĐĐ
2
30
30
 
 
4
TD704
Hệ thống ĐKTĐ
3
45
45
 
 
5
TD705
Máy công cụ  CNC
3
45
45
 
 
6
TD706
RoBot công nghiệp
3
45
45
 
 
7
TD707
PLC
3
45
45
 
 
8
TD708
Đồ án 2
2
60
15
45
 
9
TD801
Đo lường quá trình
3
45
45
 
Chọn 3 trong 9 ĐVHT (Môn tự chọn 1)
TD807
SCADA
3
45
45
 
TD808
Đo lường ĐK dùng máy tính
3
45
45
 
10
TD803
Đồ án 3
2
60
15
45
 
11
TD804
Xử lý tín hiệu số
3
45
45
 
 
Tổng cộng
30
510
420
90
 
Thực tập và thí nghiệm
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
TD709
TT TK mô phỏng Matlab 
1
45
 
45
 
2
TD710
TT VĐK và Robot  
1
45
 
45
 
3
TD711
TT CB và XL
1
45
 
45
 
4
TD805
TT nhà máy công nghiệp
3
135
 
135
 
5
TD806
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
Tổng cộng
8
360
0
360
 
Khóa luận tốt nghiệp
 
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
 
 
 
Tổng chung
48
1020
420
450
 
Tổng chung toàn khoá 
215
4170
2490
1365
 
 
Chuyên ngành Nhiệt Lạnh Và Năng Lượng Tái Tạo
Kiến thức ngành
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DL701
Đo lường nhiệt
2
30
30
 
 
2
DL702
Cơ lưu chất
3
45
45
 
 
3
DL703
Hóa thực phẩm và đông lạnh
3
45
45
 
 
4
DL704
Kỹ thuật thông gió
3
45
45
 
 
5
DL705
Kỹ thuật điều hòa không khí
3
45
45
 
 
6
DL706
Kỹ thuật điện lạnh
3
45
45
 
 
7
DL707
Tự động hóa quá trình lạnh
3
45
45
 
 
8
DL708
Đồ án 2
2
60
15
45
 
9
DL802
Nhà máy nhiệt điện
3
45
45
 
 
10
DL803
Đồ án 3
2
60
15
45
 
Tổng cộng
27
465
375
90
 
Thực tập và thí nghiệm
 
 
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DL709
TN Cơ lưu chất
1
30
 
30
 
2
DL710
TN Đo lường nhiệt
1
30
 
30
 
3
DL711
TN Điện lạnh
1
30
 
30
 
4
DL804
TN hệ thống điều hòa không khí
3
90
 
90
 
5
DL806
TT nhà máy
3
135
 
135
3 tuần tại nhà máy
6
DL807
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
Tổng cộng
11
405
0
405
 
Khoá luận tốt nghiệp
 
 
 
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Cộng chung
48
1020
525
495
 
Cộng chung toàn khoá
215
4170
2595
1410
 
 
Chuyên ngành Điện Tử Viễn Thông
Kiến thức ngành
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
VT701
Điện tử y sinh
3
45
45
 
 
2
VT702
Lý thuyết tín hiệu và xử lý tín hiệu
3
45
45
 
 
3
VT703
Anten truyền sóng
3
45
45
 
 
4
VT704
Kỹ thuật vi mạch
3
45
45
 
 
5
VT705
Kỹ thuật siêu cao
3
45
45
 
 
6
VT706
KT audio-video tương tự
3
45
45
 
 
7
VT707
KT Audio - Video số
3
45
45
 
 
8
VT708
Đồ án 2
2
60
15
45
 
9
VT709
Đồ án 3
2
60
15
45
 
10
VT801
KT Phát thanh truyền hình
3
45
45
 
 
Tổng cộng
28
480
390
90
 
Thực tập và thí nghiệm
 
 
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
VT710
TN viễn thông 
1
30
 
30
 
2
VT711
TT điện tử viễn thông 
2
90
 
90
 
3
VT802
TT về kỹ thuật số
1
45
 
45
 
4
VT803
TT vi xử lý
1
45
 
45
 
5
VT805
TT điện tử công suất
1
45
 
45
 
6
VT806
TT Nhà máy phát thanh truyền hình
3
135
 
135
3 tuần
7
VT807
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
Tổng cộng
11
480
0
480
 
Khoá luận tốt nghiệp
 
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Cộng chung
49
1110
540
570
 
Tổng chung toàn khoá 
216
4260
2610
1485
 
 
Chuyên Ngành  Điện
Kiến thức ngành
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DN701
Lưới điện phân phối 
3
45
45
 
 
2
DN702
Phần điện nhà điện & trạm
3
45
45
 
 
3
DN703
Quá độ điện từ & cơ điện
3
45
45
 
 
4
DN704
Bảo vệ role &TĐH HT điện
3
45
45
 
 
5
DN705
Kỹ thuật điện cao áp
3
45
45
 
 
6
DL706
KT điện lạnh
3
45
45
 
Chung CN Điện Lạnh và NLTT
7
DN707
Thiết kế lưới điện
2
60
15
45
 
8
DN708
TK trạm biến áp
2
60
15
45
 
9
DN801
VH nhà máy điện và lưới điện
3
45
45
 
 
10
DN802
Thiết kế bảo vệ Role
2
60
15
45
 
11
DN803
Thiết kế chống sét và nối đất
2
60
15
45
 
Tổng cộng
29
555
375
180
 
Thực tập và thí nghiệm
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DN710
TT đường dây và trạm
2
90
 
90
2 tuần
2
DN711
TT vận hành & mô phỏng HTĐ
2
90
 
90
2 tuần
3
DN804
TT máy điện
1
45
 
45
 
4
DN805
TT nhà máy điện
3
135
 
135
3 tuần
5
DN806
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
Tổng cộng
10
450
0
450
 
Khoá luận tốt nghiệp
 
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Cộng chung
49
1155
525
630
 
Tổng chung toàn khoá 
216
4305
2595
1545
 
 
8. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Sinh viên sẽ học chung 3 năm đầu tiên  (6 học kỳ), đến năm cuối cùng sinh viên sẽ được phân chuyên ngành phù hợp với sở thích cùa từng sing viên ( sinh viên sẽ được đăng ký chọn chuyên ngành mà mình theo học trong năm thứ 4).
Năm thứ 1:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
HỌC KỲ I
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
TR101
Triết học Mac-Lenin
6
90
90
 
 
2
AV106
Anh văn căn bản 1
5
75
75
 
 
3
TN101
Toán cao cấp A 1
3
45
45
 
 
4
VL101
Vật lý A 1
5
75
75
 
 
5
TH105
Tin học
5
105
45
60
 
6
TC101
GD thể chất 1
1
30
 
30
 
7
QP101
Giáo dục quốc phòng
4
165
 
 
4 tuần
Tổng
29
585
330
90
 
HỌC KỲ II
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
KT101
Kinh tế chính trị
5
75
75
 
 
2
AV107
Anh văn căn bản 2
5
75
75
 
 
3
TN102
Toán cao cấp A 2
3
45
45
 
 
4
HH101
Hóa đại cương
3
45
45
 
 
5
DD206
Ngôn ngữ lập trình
3
45
45
 
 
6
DD207
Mạch điện 1
3
45
45
 
 
7
VL201
TN Vật lý
1
30
 
30
 
8
DD209
TT Điện
2
90
 
90
 
9
VL102
Vật Lý A2
3
45
45
 
 
Tổng
28
495
375
120
 
Năm thứ 2:
HỌC KỲ III
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
XK101
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
60
60
 
 
2
AV108
Anh văn căn bản 3
5
75
75
 
 
3
TN103
Toán cao cấp A3
3
45
45
 
 
5
DD305
Trường điện từ
2
30
30
 
 
6
DD306
Mạch điện tử 1
3
45
45
 
 
7
DD307
Mạch điện 2
3
45
45
 
 
8
DD308
Khí cụ điện
3
45
45
 
 
9
DD309
TN mạch điện
1
30
 
30
 
10
DD310
TT điện tử  
2
90
 
90
 
11
DD311
Toán tử Laplace
3
45
45
 
 
Tổng
29
510
390
120
 
HỌC KỲ IV
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
XS101
Xác suất thống kê A
3
45
45
 
 
2
DD402
Vẽ kỹ thuật
3
45
45
 
 
3
DD404
Vật liệu điện &  linh kiện điện tử
3
45
45
 
 
4
DD405
Kỹ thuật đo
2
30
30
 
 
5
DD406
Kỹ thuật số
3
45
45
 
 
6
DD407
Mạch điện tử 2
3
45
45
 
 
7
DD408
Máy điện
3
45
45
 
 
8
TC102
GD thể chất 2
1
30
 
30
 
9
DD410
TN khí cụ điện
1
30
 
30
 
10
DD411
TN kỹ thuật đo
1
30
 
30
 
11
DD412
TT kiến tập
2
90
 
90
 
12
TC103
GD thể chất 3
1
30
 
 
 
13
DD414
Phương Pháp Tính
3
45
45
 
 
Tổng
29
555
300
180
 
Năm thứ 3:
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
HỌC KỲ V
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DD501
Kinh tế và quản trị học
3
45
45
 
 
3
DD503
Matlab và mô phỏng
3
45
45
 
 
4
DD504
Vi xử lý
3
45
45
 
 
5
DD505
Hệ thống viễn thông
3
45
45
 
 
6
DD506
Tự động điều khiển
3
45
45
 
 
7
DD507
Điện tử công suất
3
45
45
 
 
8
DD508
Hệ thống điện
3
45
45
 
 
9
DD509
Năng lượng tái tạo
2
30
30
 
 
10
DD510
TN mạch điện tử
1
30
 
30
 
11
DD511
TN điện tử công suất
1
30
 
30
 
12
DD512
TN điện tử số
1
30
 
30
 
13
DD513
TT tự động
2
90
 
90
 
Tổng
28
525
345
180
 
HỌC KỲ VI
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
LS102
Lịch sử Đảng CSVN
4
60
60
 
 
2
TTHCM
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
45
45
 
 
3
DD604
Cấu trúc máy tính
3
45
45
 
 
4
DD605
An toàn điện
2
30
30
 
 
5
DD607
Nhiệt kỹ thuật
3
45
45
 
 
6
DD608
Cung cấp điện xí nghiệp
3
45
45
 
 
7
DD609
Đồ án cung cấp điện
2
60
15
45
Chọn 2 trong 6 ĐVHT
DD610
Đồ án mạch ĐTCN
2
60
15
45
DD611
Đồ án mạch điều khiển tự động
2
60
15
45
8
DD612
TN tự động
1
30
 
30
 
9
DD613
TN vi xử lý
1
30
 
30
 
10
DD614
TT điện lạnh
2
90
 
90
 
Tổng
24
480
285
195
 
 
Năm thứ 4:
 
 
 
 
 
8.1 Chuyên Ngành Tự Động Và RoBo Công Nghiệp
HỌC KỲ VII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
TD701
Xử lý ảnh và tiếng nói
3
45
45
 
 
2
TD702
Tự động hóa quá trình sản xuất
3
45
45
 
 
3
TD703
Điều khiển TĐĐ
2
30
30
 
 
4
TD704
Hệ thống ĐKTĐ
3
45
45
 
 
5
TD705
Máy công cụ  CNC
3
45
45
 
 
6
TD706
RoBot công nghiệp
3
45
45
 
 
7
TD707
PLC
3
45
45
 
 
8
TD708
Đồ án 2
2
60
15
45
 
9
TD709
TT TK mô phỏng Matlab 
1
45
 
45
 
10
TD710
TT VĐK và Robot  
1
45
 
45
 
11
TD711
TT CB và XL
1
45
 
45
 
Tổng
25
495
315
180
 
HỌC KỲ VIII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
TD801
Đo lường quá trình
3
45
45
 
Chọn 3trong 9 ĐVHT (Môn tự chọn 1)
TD807
SCADA
3
45
45
 
TD808
Đo lường ĐK dùng máy tính
3
45
45
 
2
TD803
Đồ án 3
2
60
15
45
 
3
TD804
Xử lý tín hiệu số
3
45
 
45
 
4
TD805
TT nhà máy công nghiệp
3
135
 
135
 
5
TD806
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
6
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Tổng
23
525
210
315
 
Tổng chung toàn khoá 
215
4170
2550
1380
 
 
 
8.2 Chuyên ngành Nhiệt Lạnh Và Năng Lượng Tái Tạo
 
 
 
 
 
 
 
 
HỌC KỲ VIII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DL701
Đo lường nhiệt
2
30
30
 
 
2
DL702
Cơ lưu chất
3
45
45
 
 
3
DL703
Hóa thực phẩm và đông lạnh
3
45
45
 
 
4
DL704
Kỹ thuật thông gió
3
45
45
 
 
5
DL705
Kỹ thuật điều hòa không khí
3
45
45
 
 
6
DL706
Kỹ thuật điện lạnh
3
45
45
 
 
7
DL707
Tự động hóa quá trình lạnh
3
45
45
 
 
8
DL708
Đồ án 2
2
60
15
45
 
9
DL709
TN Cơ lưu chất
1
30
 
30
 
10
DL710
TN Đo lường nhiệt
1
30
 
30
 
11
DL711
TN Điện lạnh
1
30
 
30
 
Tổng
25
450
315
135
 
 
 
 
 
 
 
 
 
HỌC KỲ VIII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DL802
Nhà máy nhiệt điện
3
45
45
 
 
2
DL803
Đồ án 3
2
60
15
45
 
3
DL804
TN hệ thống điều hòa không khí
3
90
90
 
 
4
DL806
TT nhà máy
3
135
 
135
3 tuần tại nhà máy
5
DL807
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
6
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Tổng
23
570
300
270
 
Tổng chung toàn khoá 
215
4170
2640
1290
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
8.3 Chuyên ngành Điện Tử Viễn Thông
HỌC KỲ VII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
VT701
Điện tử y sinh
3
45
45
 
 
2
VT702
Lý thuyết tín hiệu và xử lý tín hiệu
3
45
45
 
 
3
VT703
Anten truyền sóng
3
45
45
 
 
4
VT704
Kỹ thuật vi mạch
3
45
45
 
 
5
VT705
Kỹ thuật siêu cao
3
45
45
 
 
6
VT706
KT audio-video tương tự
3
45
45
 
 
7
VT707
KT Audio - Video số
3
45
45
 
 
8
VT708
Đồ án 2
2
60
15
45
 
9
VT709
Đồ án 3
2
60
15
45
 
10
VT710
TN viễn thông 
1
30
 
30
 
11
VT711
TT điện tử viễn thông 
2
90
 
90
 
Tổng
28
555
345
210
 
 
 
 
 
 
 
 
 
HỌC KỲ VIII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
VT801
KT Phát thanh truyền hình
3
45
45
 
 
2
VT802
TT về kỹ thuật số
1
45
 
45
 
3
VT803
TT vi xử lý
1
45
 
45
 
4
VT805
TT điện tử công suất
1
45
 
45
 
5
VT806
TT Nhà máy phát thanh truyền hình
3
135
 
135
3 tuần
6
VT807
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
7
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Tổng
21
555
195
360
 
Tổng chung toàn khoá 
216
4260
2565
1455
 
 
8.4 Chuyên Ngành  Điện
HỌC KỲ VII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DN701
Lưới điện phân phối 
3
45
45
 
 
2
DN702
Phần điện nhà điện & trạm
3
45
45
 
 
3
DN703
Quá độ điện từ & cơ điện
3
45
45
 
 
4
DN704
Bảo vệ role&TĐH HT điện
3
45
45
 
 
5
DN705
Kỹ thuật điện cao áp
3
45
45
 
 
6
DL706
KT điện l
 
ạnh
3
45
45
 
Chung CN Điện Lạnh và NLTT
7
DN707
Thiết kế lưới điện
2
60
15
45
 
8
DN708
TK trạm biến áp
2
60
15
45
 
9
DN710
TT đường dây và trạm
2
90
 
90
2 tuần
10
DN711
TT vận hành & mô phỏng HTĐ
2
90
 
90
2 tuần
Tổng
26
570
300
270
 
HỌC KỲ VIII
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DN801
VH nhà máy điện và lưới điện
3
45
45
 
 
2
DN802
Thiết kế bảo vệ Role
2
60
15
45
 
3
DN803
Thiết kế chống sét và nối đất
2
60
15
45
 
4
DN804
TT máy điện
1
45
 
45
 
5
DN805
TT nhà máy điện
3
135
 
135
3 tuần
6
DN806
TT tốt nghiệp
2
90
 
90
 
7
LVDT1
Luận văn tốt nghiệp
10
150
150
 
 
Tổng
23
585
225
360
 
Tổng chung toàn khoá 
216
4305
2550
1515
 
 
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
 
Trình độ đào tạo: Đại Học.
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ.
Loại hình Đào tạo: Chính Qui Tập Trung
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Điện Điện Tử trình độ đại học nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện; có hiểu biết về các nguyên lý kỹ thuật điện - điện tử cơ bản, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu để đảm đương các công việc của người kỹ sư điện- điện tử, cụ thể là:
  • Có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khoẻ để đảm bảo công việc.
  • Có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về công nghệ điện điện tử trong các lĩnh vực sau: điện, điện lạnh và năng lượng tái tạo, tự động và robo công nghiệp, điện tử viễn thông.
  • Nắm vững các phần cơ bản của kỹ thuật điện, điện tử.
  • Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống và thiết bị điện, điện tử.
  • Có khả năng tham gia thiết kế chế tạo thiết bị điện, điện tử và chuyển giao công nghệ.
  • Có khả năng tham gia thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ.
  • Có khả năng tổ chức triễn khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống điện, điện tử.
  • Có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc.
  • Có khả năng tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về điện, điện tử.
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư điện, điện tử có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
 
 
Tự Động Và RoBo
Công Nghiệp
Nhiệt Lạnh Và Năng Lượng
Tái Tạo
Điện Tử
Viễn Thông
Điện
Kiến thức giáo dục đại cương (I)
82 ĐVHT (1425 tiết)
82 ĐVHT (1425 tiết)
82 ĐVHT (1425 tiết)
82 ĐVHT (1425 tiết)
Kiến thức cơ sở ngành (II)
67 ĐVHT (1035 tiết)
67 ĐVHT (1035 tiết)
67 ĐVHT (1035 tiết)
67 ĐVHT (1035 tiết)
Kiến thức chuyên ngành (V)
30 ĐVHT
(510 tiết)
27 ĐVHT
(465 tiết)
28 ĐVHT
(480 tiết)
29 ĐVHT
(555 tiết)
Thực tập, thí nghiệm cơ sở ngành (IV)
18 ĐVHT
( 690 tiết)
18 ĐVHT
( 690 tiết)
18 ĐVHT
( 690 tiết)
18 ĐVHT
( 690 tiết)
Thực tập, thí nghiệm chuyên ngành (VI)
8 ĐVHT
(360 tiết)
11 ĐVHT
(405 tiết)
11 ĐVHT
(480 tiết)
10 ĐVHT
(450 tiết)
Khoá luận tốt nghiệp (VII)
10 ĐVHT
(150 tiết)
10 ĐVHT
(150 tiết)
10 ĐVHT
(150 tiết)
10 ĐVHT
(150 tiết)
Tổng cộng chung toàn ngành
 
215 ĐVHT
( 4170 tiết)
215 ĐVHT
(4170 tiết)
216 ĐVHT
( 4260 tiết)
216 ĐVHT
( 4305 tiết)
4. Đối tượng tuyển sinh : học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học.
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp :
6. Thang điểm: thang điểm 10
 
 
 
 
7. Nội Dung Chương Trình:
7.1.Khối kiến thức giáo dục đại cương
 
 
 
 
 
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
7.1.1
Khoa học xã hội và nhân văn
(Các học phần Lý Luận Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh)
25
 
 
 
 
1
KT101
Kinh tế chính trị
5
75
75
 
 
2
XK101
Chủ nghĩa xã hội khoa học
4
60
60
 
 
3
TR101
Triết học Mac-Lenin
6
90
90
 
 
4
LS102
Lịch sử Đảng CSVN
4
60
60
 
 
5
TTHCM
Tư tưởng Hồ Chí Minh
3
45
45
 
 
6
DD501
Kinh tế và quản trị học
3
45
45
 
 
7.1.2
Ngoại ngữ
15
 
 
 
 
1
AV106
Anh văn căn bản 1
5
75
75
 
 
2
AV107
Anh văn căn bản 2
5
75
75
 
 
3
AV108
Anh văn căn bản 3
5
75
75
 
 
7.1.3
Toán-Khoa học tự nhiên
 
 
 
 
 
1
TN101
Toán cao cấp A 1
3
45
45
 
 
2
TN102
Toán cao cấp A 2
3
45
45
 
 
3
TN103
Toán cao cấp A3
3
45
45
 
 
4
XS101
Xác suất thống kê A
3
45
45
 
 
5
DD311
Tóan tử Laplace
3
45
45
 
 
6
DD414
Phương Pháp Tính
3
45
45
 
 
7
VL101
Vật lý A1
5
75
75
 
 
8
VL102
Vật lý A2
3
45
45
 
 
9
VL201
TN Vật lý
1
30
 
30
 
10
HH101
Hóa đại cương
3
45
45
 
 
11
TH105
Tin học
5
105
45
60
 
7.1.4
Giáo dục thể chất
3
 
 
 
 
1
TC101
GD thể chất 1
1
30
 
30
 
2
TC102
GD thể chất 2
1
30
 
30
 
3
TC103
GD thể chất 3
1
30
 
30
 
7.1.5
Giáo dục quốc phòng
4
165
 
 
 
1
QP101
Giáo dục quốc phòng
4
165
 
 
4 tuần
Tổng cộng
82
1425
1080
180
 
 
7.2.1 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp chung
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành chung
 
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DD207
Mạch điện 1
3
45
45
 
 
2
DD305
Trường điện từ
2
30
30
 
 
3
DD306
Mạch điện tử 1
3
45
45
 
 
4
DD307
Mạch điện 2
3
45
45
 
 
5
DD308
Khí cụ điện
3
45
45
 
 
6
DD404
Vật liệu điện & linh kiện điện tử
3
45
45
 
 
7
DD405
Kỹ thuật đo
2
30
30
 
 
8
DD406
Kỹ thuật số
3
45
45
 
 
9
DD407
Mạch điện tử 2
3
45
45
 
 
10
DD408
Máy điện
3
45
45
 
 
11
DD503
Matlab và mô phỏng
3
45
45
 
 
12
DD504
Vi xử lý
3
45
45
 
 
13
DD505
Hệ thống viễn thông
3
45
45
 
 
14
DD506
Tự động điều khiển
3
45
45
 
 
15
DD507
Điện tử công suất
3
45
45
 
 
16
DD508
Hệ thống điện
3
45
45
 
 
17
DD605
An toàn điện
2
30
30
 
 
18
DD509
Năng lượng tái tạo
2
30
30
 
 
19
DD604
Cấu trúc máy tính
3
45
45
 
 
20
DD607
Nhiệt kỹ thuật
3
45
45
 
 
21
DD608
Cung cấp điện xí nghiệp
3
45
45
 
 
22
DD402
Vẽ kỹ thuật
3
45
45
 
 
23
DD206
Ngôn ngữ lập trình
3
45
45
 
 
24
DD609
Đồ án cung cấp điện
2
60
15
45
Chọn 2 trong 6 ĐVHT
DD610
Đồ án mạch ĐTCN
2
60
15
45
DD611
Đồ án mạch điều khiển tự động
2
60
15
45
Tổng cộng
67
1035
990
45
 
Thực tập và thí nghiệm chung
STT
MMH
TÊN MÔN HỌC
ĐVHT
Tổng số tiết
LT
( tiết)
TH
( tiết)
Ghi chú
1
DD209
TT Điện
2
90
 
90
 
2
DD309
TN mạch điện
1
30
 
30
 
3
DD310
TT điện tử  
2
90
 
90
 
4
DD410
TN khí cụ điện
1
30
 
30
 
5
DD411
TN kỹ thuật đo
1
30
 
30
 
6
DD412
TT kiến tập
2
90
 
90
 
7
DD510
TN mạch điện tử
1
30
 
30
 
8
DD511
TN điện tử công suất
1
30
 
30
 
9
DD512
TN điện tử số
1
30
 
30
 
10
DD513
TT tự động
2
90
 
90
 
11
DD612
TN tự động
1
30
 
30
 
12
DD613
TN vi xử lý
1
30
 
30
 
13
DD614
TT điện lạnh
2
90
 
90
 
Tổng cộng
18
690
 
690
 
Cộng chung
85
1725
990
735
 
 
 
  Today, there have been 1 visitors (14 hits) on this page! khoa dien thu truong dai hoc binh duong  
 
 

TRANG CHỦ | THÔNG TIN CHUNG CỦA KHOA| DIỄN ĐÀN |KHÓA VIII | KHÓA IX |KHÓA X |Khóa XI | TÀI LIỆU |PHẦN MỀM | TIVI ONLINE| MUSIC & RADIO ONLINE

This website was created for free with Own-Free-Website.com. Would you also like to have your own website?
Sign up for free