MENU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GIỚI THIỆU CÁC NGÀNH HỌC HỆ ĐAI HỌC CỦA KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
|
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO :
Đào tạo kỹ sư thực hành hoạt động trong các lĩnh vực sản xuất, truyền tải, phân phối sử dụng điện năng và tự động hóa công nghiệp.
• Sinh viên được đào tạo theo ngành rộng, được tăng cường kiến thức cơ bản và cơ sở để tốt nghiệp ra trường dễ thích ứng với yêu cầu đa dạng hóa công tác.
II. HÌNH THỨC ĐÀO TẠO :
Đào tạo theo hệ chính quy tập trung, thời hạn đào tạo là 04 năm.
III. PHÂN BỐ CHƯƠNG TRÌNH VÀ THỜI LƯỢNG ĐÀO TẠO :
a. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Điện được sắp xếp cụ thể theo 08 học kỳ cho từng khóa học.
b. Về thời các môn học trong chương trình đào tạo gồm 02 phần:
- Khối kiến thức cơ bản : 85 ĐVHT
- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành : 160 ĐVHT
c. Phần thí nghiệm:
Qua các môn học từ cơ bản như môn: Lý, Hóa, sinh viên đều phải hoàn thành một chương trình thí nghiệm bắt buộc. Bước vào học các môn cơ sở và chuyên ngành, khoa rất coi trọng chương trình thí nghiệm cả về nội dung và chất lượng. Chính vì vậy, phòng thí nghiệm của Khoa đã và đang hoàn thiện với các trang thiết bị hiện đại đủ phục vụ cho sinh viên với các môn thí nghiệm: mạch điện, điện tử căn bản, điện tử số, vi xử lý, kỹ thuật điện, điện tử công nghiệp…
Qua các chương trình thí nghiệm, sinh viên sẽ được làm quen với tất các các trang thiết bị máy móc hiện đại, bổ sung kiến thức cho phần lý thuyết đã học, từng bước tiếp cận với thực tế nghề nghiệp.
d. Chương trình thực tập và làm luận văn tốt nghiệp.
Sau khi hoàn thành chương trình các môn lý thuyết và thí nghiệm, sinh viên sẽ được bố trí đi thực tế.
Qua lần đi này, sinh viên sẽ nắm bắtđược thực trạng trình độ kỹ thuật của đất nước, trên cơ sở đó giúp sinh viên hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp của mình.
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐIỆN _ ĐIỆN TỬ(TT
|
7.2.2 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp riêng từng chuyên ngành
|
Chuyên Ngành Tự Động Và RoBo Công Nghiệp
|
Kiến thức ngành
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
TD701
|
Xử lý ảnh và tiếng nói
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
TD702
|
Tự động hóa quá trình sản xuất
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
TD703
|
Điều khiển TĐĐ
|
2
|
30
|
30
|
|
|
4
|
TD704
|
Hệ thống ĐKTĐ
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
TD705
|
Máy công cụ CNC
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
TD706
|
RoBot công nghiệp
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
TD707
|
PLC
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
TD708
|
Đồ án 2
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
TD801
|
Đo lường quá trình
|
3
|
45
|
45
|
|
Chọn 3 trong 9 ĐVHT (Môn tự chọn 1)
|
TD807
|
SCADA
|
3
|
45
|
45
|
|
TD808
|
Đo lường ĐK dùng máy tính
|
3
|
45
|
45
|
|
10
|
TD803
|
Đồ án 3
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
11
|
TD804
|
Xử lý tín hiệu số
|
3
|
45
|
45
|
|
|
Tổng cộng
|
30
|
510
|
420
|
90
|
|
Thực tập và thí nghiệm
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
TD709
|
TT TK mô phỏng Matlab
|
1
|
45
|
|
45
|
|
2
|
TD710
|
TT VĐK và Robot
|
1
|
45
|
|
45
|
|
3
|
TD711
|
TT CB và XL
|
1
|
45
|
|
45
|
|
4
|
TD805
|
TT nhà máy công nghiệp
|
3
|
135
|
|
135
|
|
5
|
TD806
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng cộng
|
8
|
360
|
0
|
360
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
|
|
|
Tổng chung
|
48
|
1020
|
420
|
450
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
215
|
4170
|
2490
|
1365
|
|
|
Chuyên ngành Nhiệt Lạnh Và Năng Lượng Tái Tạo
|
Kiến thức ngành
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DL701
|
Đo lường nhiệt
|
2
|
30
|
30
|
|
|
2
|
DL702
|
Cơ lưu chất
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DL703
|
Hóa thực phẩm và đông lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DL704
|
Kỹ thuật thông gió
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DL705
|
Kỹ thuật điều hòa không khí
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DL706
|
Kỹ thuật điện lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DL707
|
Tự động hóa quá trình lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
DL708
|
Đồ án 2
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
DL802
|
Nhà máy nhiệt điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
10
|
DL803
|
Đồ án 3
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
Tổng cộng
|
27
|
465
|
375
|
90
|
|
Thực tập và thí nghiệm
|
|
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DL709
|
TN Cơ lưu chất
|
1
|
30
|
|
30
|
|
2
|
DL710
|
TN Đo lường nhiệt
|
1
|
30
|
|
30
|
|
3
|
DL711
|
TN Điện lạnh
|
1
|
30
|
|
30
|
|
4
|
DL804
|
TN hệ thống điều hòa không khí
|
3
|
90
|
|
90
|
|
5
|
DL806
|
TT nhà máy
|
3
|
135
|
|
135
|
3 tuần tại nhà máy
|
6
|
DL807
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng cộng
|
11
|
405
|
0
|
405
|
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
|
|
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Cộng chung
|
48
|
1020
|
525
|
495
|
|
Cộng chung toàn khoá
|
215
|
4170
|
2595
|
1410
|
|
|
Chuyên ngành Điện Tử Viễn Thông
|
Kiến thức ngành
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
VT701
|
Điện tử y sinh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
VT702
|
Lý thuyết tín hiệu và xử lý tín hiệu
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
VT703
|
Anten truyền sóng
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
VT704
|
Kỹ thuật vi mạch
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
VT705
|
Kỹ thuật siêu cao
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
VT706
|
KT audio-video tương tự
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
VT707
|
KT Audio - Video số
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
VT708
|
Đồ án 2
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
VT709
|
Đồ án 3
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
10
|
VT801
|
KT Phát thanh truyền hình
|
3
|
45
|
45
|
|
|
Tổng cộng
|
28
|
480
|
390
|
90
|
|
Thực tập và thí nghiệm
|
|
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
VT710
|
TN viễn thông
|
1
|
30
|
|
30
|
|
2
|
VT711
|
TT điện tử viễn thông
|
2
|
90
|
|
90
|
|
3
|
VT802
|
TT về kỹ thuật số
|
1
|
45
|
|
45
|
|
4
|
VT803
|
TT vi xử lý
|
1
|
45
|
|
45
|
|
5
|
VT805
|
TT điện tử công suất
|
1
|
45
|
|
45
|
|
6
|
VT806
|
TT Nhà máy phát thanh truyền hình
|
3
|
135
|
|
135
|
3 tuần
|
7
|
VT807
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng cộng
|
11
|
480
|
0
|
480
|
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Cộng chung
|
49
|
1110
|
540
|
570
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
216
|
4260
|
2610
|
1485
|
|
|
Chuyên Ngành Điện
|
Kiến thức ngành
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DN701
|
Lưới điện phân phối
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
DN702
|
Phần điện nhà điện & trạm
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DN703
|
Quá độ điện từ & cơ điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DN704
|
Bảo vệ role &TĐH HT điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DN705
|
Kỹ thuật điện cao áp
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DL706
|
KT điện lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
Chung CN Điện Lạnh và NLTT
|
7
|
DN707
|
Thiết kế lưới điện
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
8
|
DN708
|
TK trạm biến áp
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
DN801
|
VH nhà máy điện và lưới điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
10
|
DN802
|
Thiết kế bảo vệ Role
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
11
|
DN803
|
Thiết kế chống sét và nối đất
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
Tổng cộng
|
29
|
555
|
375
|
180
|
|
Thực tập và thí nghiệm
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DN710
|
TT đường dây và trạm
|
2
|
90
|
|
90
|
2 tuần
|
2
|
DN711
|
TT vận hành & mô phỏng HTĐ
|
2
|
90
|
|
90
|
2 tuần
|
3
|
DN804
|
TT máy điện
|
1
|
45
|
|
45
|
|
4
|
DN805
|
TT nhà máy điện
|
3
|
135
|
|
135
|
3 tuần
|
5
|
DN806
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng cộng
|
10
|
450
|
0
|
450
|
|
Khoá luận tốt nghiệp
|
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Cộng chung
|
49
|
1155
|
525
|
630
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
216
|
4305
|
2595
|
1545
|
|
8. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
Sinh viên sẽ học chung 3 năm đầu tiên (6 học kỳ), đến năm cuối cùng sinh viên sẽ được phân chuyên ngành phù hợp với sở thích cùa từng sing viên ( sinh viên sẽ được đăng ký chọn chuyên ngành mà mình theo học trong năm thứ 4).
|
Năm thứ 1:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ I
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
TR101
|
Triết học Mac-Lenin
|
6
|
90
|
90
|
|
|
2
|
AV106
|
Anh văn căn bản 1
|
5
|
75
|
75
|
|
|
3
|
TN101
|
Toán cao cấp A 1
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
VL101
|
Vật lý A 1
|
5
|
75
|
75
|
|
|
5
|
TH105
|
Tin học
|
5
|
105
|
45
|
60
|
|
6
|
TC101
|
GD thể chất 1
|
1
|
30
|
|
30
|
|
7
|
QP101
|
Giáo dục quốc phòng
|
4
|
165
|
|
|
4 tuần
|
Tổng
|
29
|
585
|
330
|
90
|
|
HỌC KỲ II
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
KT101
|
Kinh tế chính trị
|
5
|
75
|
75
|
|
|
2
|
AV107
|
Anh văn căn bản 2
|
5
|
75
|
75
|
|
|
3
|
TN102
|
Toán cao cấp A 2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
HH101
|
Hóa đại cương
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DD206
|
Ngôn ngữ lập trình
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD207
|
Mạch điện 1
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
VL201
|
TN Vật lý
|
1
|
30
|
|
30
|
|
8
|
DD209
|
TT Điện
|
2
|
90
|
|
90
|
|
9
|
VL102
|
Vật Lý A2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
Tổng
|
28
|
495
|
375
|
120
|
|
Năm thứ 2:
|
HỌC KỲ III
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
XK101
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
4
|
60
|
60
|
|
|
2
|
AV108
|
Anh văn căn bản 3
|
5
|
75
|
75
|
|
|
3
|
TN103
|
Toán cao cấp A3
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DD305
|
Trường điện từ
|
2
|
30
|
30
|
|
|
6
|
DD306
|
Mạch điện tử 1
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DD307
|
Mạch điện 2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
DD308
|
Khí cụ điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
9
|
DD309
|
TN mạch điện
|
1
|
30
|
|
30
|
|
10
|
DD310
|
TT điện tử
|
2
|
90
|
|
90
|
|
11
|
DD311
|
Toán tử Laplace
|
3
|
45
|
45
|
|
|
Tổng
|
29
|
510
|
390
|
120
|
|
HỌC KỲ IV
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
XS101
|
Xác suất thống kê A
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
DD402
|
Vẽ kỹ thuật
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DD404
|
Vật liệu điện & linh kiện điện tử
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DD405
|
Kỹ thuật đo
|
2
|
30
|
30
|
|
|
5
|
DD406
|
Kỹ thuật số
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD407
|
Mạch điện tử 2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DD408
|
Máy điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
TC102
|
GD thể chất 2
|
1
|
30
|
|
30
|
|
9
|
DD410
|
TN khí cụ điện
|
1
|
30
|
|
30
|
|
10
|
DD411
|
TN kỹ thuật đo
|
1
|
30
|
|
30
|
|
11
|
DD412
|
TT kiến tập
|
2
|
90
|
|
90
|
|
12
|
TC103
|
GD thể chất 3
|
1
|
30
|
|
|
|
13
|
DD414
|
Phương Pháp Tính
|
3
|
45
|
45
|
|
|
Tổng
|
29
|
555
|
300
|
180
|
|
Năm thứ 3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ V
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DD501
|
Kinh tế và quản trị học
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DD503
|
Matlab và mô phỏng
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DD504
|
Vi xử lý
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DD505
|
Hệ thống viễn thông
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD506
|
Tự động điều khiển
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DD507
|
Điện tử công suất
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
DD508
|
Hệ thống điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
9
|
DD509
|
Năng lượng tái tạo
|
2
|
30
|
30
|
|
|
10
|
DD510
|
TN mạch điện tử
|
1
|
30
|
|
30
|
|
11
|
DD511
|
TN điện tử công suất
|
1
|
30
|
|
30
|
|
12
|
DD512
|
TN điện tử số
|
1
|
30
|
|
30
|
|
13
|
DD513
|
TT tự động
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng
|
28
|
525
|
345
|
180
|
|
HỌC KỲ VI
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
LS102
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
4
|
60
|
60
|
|
|
2
|
TTHCM
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DD604
|
Cấu trúc máy tính
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DD605
|
An toàn điện
|
2
|
30
|
30
|
|
|
5
|
DD607
|
Nhiệt kỹ thuật
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD608
|
Cung cấp điện xí nghiệp
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DD609
|
Đồ án cung cấp điện
|
2
|
60
|
15
|
45
|
Chọn 2 trong 6 ĐVHT
|
DD610
|
Đồ án mạch ĐTCN
|
2
|
60
|
15
|
45
|
DD611
|
Đồ án mạch điều khiển tự động
|
2
|
60
|
15
|
45
|
8
|
DD612
|
TN tự động
|
1
|
30
|
|
30
|
|
9
|
DD613
|
TN vi xử lý
|
1
|
30
|
|
30
|
|
10
|
DD614
|
TT điện lạnh
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng
|
24
|
480
|
285
|
195
|
|
|
Năm thứ 4:
|
|
|
|
|
|
8.1 Chuyên Ngành Tự Động Và RoBo Công Nghiệp
|
HỌC KỲ VII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
TD701
|
Xử lý ảnh và tiếng nói
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
TD702
|
Tự động hóa quá trình sản xuất
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
TD703
|
Điều khiển TĐĐ
|
2
|
30
|
30
|
|
|
4
|
TD704
|
Hệ thống ĐKTĐ
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
TD705
|
Máy công cụ CNC
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
TD706
|
RoBot công nghiệp
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
TD707
|
PLC
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
TD708
|
Đồ án 2
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
TD709
|
TT TK mô phỏng Matlab
|
1
|
45
|
|
45
|
|
10
|
TD710
|
TT VĐK và Robot
|
1
|
45
|
|
45
|
|
11
|
TD711
|
TT CB và XL
|
1
|
45
|
|
45
|
|
Tổng
|
25
|
495
|
315
|
180
|
|
HỌC KỲ VIII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
TD801
|
Đo lường quá trình
|
3
|
45
|
45
|
|
Chọn 3trong 9 ĐVHT (Môn tự chọn 1)
|
TD807
|
SCADA
|
3
|
45
|
45
|
|
TD808
|
Đo lường ĐK dùng máy tính
|
3
|
45
|
45
|
|
2
|
TD803
|
Đồ án 3
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
3
|
TD804
|
Xử lý tín hiệu số
|
3
|
45
|
|
45
|
|
4
|
TD805
|
TT nhà máy công nghiệp
|
3
|
135
|
|
135
|
|
5
|
TD806
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
6
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Tổng
|
23
|
525
|
210
|
315
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
215
|
4170
|
2550
|
1380
|
|
|
|
8.2 Chuyên ngành Nhiệt Lạnh Và Năng Lượng Tái Tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DL701
|
Đo lường nhiệt
|
2
|
30
|
30
|
|
|
2
|
DL702
|
Cơ lưu chất
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DL703
|
Hóa thực phẩm và đông lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DL704
|
Kỹ thuật thông gió
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DL705
|
Kỹ thuật điều hòa không khí
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DL706
|
Kỹ thuật điện lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DL707
|
Tự động hóa quá trình lạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
DL708
|
Đồ án 2
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
DL709
|
TN Cơ lưu chất
|
1
|
30
|
|
30
|
|
10
|
DL710
|
TN Đo lường nhiệt
|
1
|
30
|
|
30
|
|
11
|
DL711
|
TN Điện lạnh
|
1
|
30
|
|
30
|
|
Tổng
|
25
|
450
|
315
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DL802
|
Nhà máy nhiệt điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
DL803
|
Đồ án 3
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
3
|
DL804
|
TN hệ thống điều hòa không khí
|
3
|
90
|
90
|
|
|
4
|
DL806
|
TT nhà máy
|
3
|
135
|
|
135
|
3 tuần tại nhà máy
|
5
|
DL807
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
6
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Tổng
|
23
|
570
|
300
|
270
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
215
|
4170
|
2640
|
1290
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 Chuyên ngành Điện Tử Viễn Thông
|
HỌC KỲ VII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
VT701
|
Điện tử y sinh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
VT702
|
Lý thuyết tín hiệu và xử lý tín hiệu
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
VT703
|
Anten truyền sóng
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
VT704
|
Kỹ thuật vi mạch
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
VT705
|
Kỹ thuật siêu cao
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
VT706
|
KT audio-video tương tự
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
VT707
|
KT Audio - Video số
|
3
|
45
|
45
|
|
|
8
|
VT708
|
Đồ án 2
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
VT709
|
Đồ án 3
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
10
|
VT710
|
TN viễn thông
|
1
|
30
|
|
30
|
|
11
|
VT711
|
TT điện tử viễn thông
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng
|
28
|
555
|
345
|
210
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
VT801
|
KT Phát thanh truyền hình
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
VT802
|
TT về kỹ thuật số
|
1
|
45
|
|
45
|
|
3
|
VT803
|
TT vi xử lý
|
1
|
45
|
|
45
|
|
4
|
VT805
|
TT điện tử công suất
|
1
|
45
|
|
45
|
|
5
|
VT806
|
TT Nhà máy phát thanh truyền hình
|
3
|
135
|
|
135
|
3 tuần
|
6
|
VT807
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
7
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Tổng
|
21
|
555
|
195
|
360
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
216
|
4260
|
2565
|
1455
|
|
|
8.4 Chuyên Ngành Điện
|
HỌC KỲ VII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DN701
|
Lưới điện phân phối
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
DN702
|
Phần điện nhà điện & trạm
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
DN703
|
Quá độ điện từ & cơ điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DN704
|
Bảo vệ role&TĐH HT điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DN705
|
Kỹ thuật điện cao áp
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DL706
|
KT điện l
ạnh
|
3
|
45
|
45
|
|
Chung CN Điện Lạnh và NLTT
|
7
|
DN707
|
Thiết kế lưới điện
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
8
|
DN708
|
TK trạm biến áp
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
9
|
DN710
|
TT đường dây và trạm
|
2
|
90
|
|
90
|
2 tuần
|
10
|
DN711
|
TT vận hành & mô phỏng HTĐ
|
2
|
90
|
|
90
|
2 tuần
|
Tổng
|
26
|
570
|
300
|
270
|
|
HỌC KỲ VIII
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DN801
|
VH nhà máy điện và lưới điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
DN802
|
Thiết kế bảo vệ Role
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
3
|
DN803
|
Thiết kế chống sét và nối đất
|
2
|
60
|
15
|
45
|
|
4
|
DN804
|
TT máy điện
|
1
|
45
|
|
45
|
|
5
|
DN805
|
TT nhà máy điện
|
3
|
135
|
|
135
|
3 tuần
|
6
|
DN806
|
TT tốt nghiệp
|
2
|
90
|
|
90
|
|
7
|
LVDT1
|
Luận văn tốt nghiệp
|
10
|
150
|
150
|
|
|
Tổng
|
23
|
585
|
225
|
360
|
|
Tổng chung toàn khoá
|
216
|
4305
|
2550
|
1515
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC NGÀNH CÔNG NGHỆ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
|
Trình độ đào tạo: Đại Học.
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ ĐIỆN - ĐIỆN TỬ.
Loại hình Đào tạo: Chính Qui Tập Trung
1. Mục tiêu đào tạo:
Chương trình đào tạo ngành Điện Điện Tử trình độ đại học nhằm trang bị cho người học sự phát triển toàn diện; có hiểu biết về các nguyên lý kỹ thuật điện - điện tử cơ bản, có khả năng áp dụng các kỹ năng kỹ thuật chuyên sâu để đảm đương các công việc của người kỹ sư điện- điện tử, cụ thể là:
- Có phẩm chất chính trị tốt, có đủ sức khoẻ để đảm bảo công việc.
- Có tri thức cơ bản và khả năng thực hành về công nghệ điện điện tử trong các lĩnh vực sau: điện, điện lạnh và năng lượng tái tạo, tự động và robo công nghiệp, điện tử viễn thông.
- Nắm vững các phần cơ bản của kỹ thuật điện, điện tử.
- Có khả năng khai thác vận hành các hệ thống và thiết bị điện, điện tử.
- Có khả năng tham gia thiết kế chế tạo thiết bị điện, điện tử và chuyển giao công nghệ.
- Có khả năng tham gia thiết kế hệ thống điều khiển cho dây chuyền công nghệ.
- Có khả năng tổ chức triễn khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các hệ thống điện, điện tử.
- Có khả năng cập nhật kiến thức, nâng cao trình độ, phù hợp với yêu cầu công việc.
- Có khả năng tham gia đào tạo cán bộ kỹ thuật về điện, điện tử.
Sau khi tốt nghiệp các kỹ sư điện, điện tử có thể đảm nhiệm các công việc tại các cơ sở chế tạo, sửa chữa, kinh doanh, đào tạo và nghiên cứu.
2. Thời gian đào tạo: 4 năm (8 học kỳ).
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
|
Tự Động Và RoBo
Công Nghiệp
|
Nhiệt Lạnh Và Năng Lượng
Tái Tạo
|
Điện Tử
Viễn Thông
|
Điện
|
Kiến thức giáo dục đại cương (I)
|
82 ĐVHT (1425 tiết)
|
82 ĐVHT (1425 tiết)
|
82 ĐVHT (1425 tiết)
|
82 ĐVHT (1425 tiết)
|
Kiến thức cơ sở ngành (II)
|
67 ĐVHT (1035 tiết)
|
67 ĐVHT (1035 tiết)
|
67 ĐVHT (1035 tiết)
|
67 ĐVHT (1035 tiết)
|
Kiến thức chuyên ngành (V)
|
30 ĐVHT
(510 tiết)
|
27 ĐVHT
(465 tiết)
|
28 ĐVHT
(480 tiết)
|
29 ĐVHT
(555 tiết)
|
Thực tập, thí nghiệm cơ sở ngành (IV)
|
18 ĐVHT
( 690 tiết)
|
18 ĐVHT
( 690 tiết)
|
18 ĐVHT
( 690 tiết)
|
18 ĐVHT
( 690 tiết)
|
Thực tập, thí nghiệm chuyên ngành (VI)
|
8 ĐVHT
(360 tiết)
|
11 ĐVHT
(405 tiết)
|
11 ĐVHT
(480 tiết)
|
10 ĐVHT
(450 tiết)
|
Khoá luận tốt nghiệp (VII)
|
10 ĐVHT
(150 tiết)
|
10 ĐVHT
(150 tiết)
|
10 ĐVHT
(150 tiết)
|
10 ĐVHT
(150 tiết)
|
Tổng cộng chung toàn ngành
|
215 ĐVHT
( 4170 tiết)
|
215 ĐVHT
(4170 tiết)
|
216 ĐVHT
( 4260 tiết)
|
216 ĐVHT
( 4305 tiết)
|
4. Đối tượng tuyển sinh : học sinh tốt nghiệp phổ thông trung học.
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp :
6. Thang điểm: thang điểm 10
7. Nội Dung Chương Trình:
7.1.Khối kiến thức giáo dục đại cương
|
|
|
|
|
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
7.1.1
|
Khoa học xã hội và nhân văn
(Các học phần Lý Luận Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh)
|
25
|
|
|
|
|
1
|
KT101
|
Kinh tế chính trị
|
5
|
75
|
75
|
|
|
2
|
XK101
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
4
|
60
|
60
|
|
|
3
|
TR101
|
Triết học Mac-Lenin
|
6
|
90
|
90
|
|
|
4
|
LS102
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
4
|
60
|
60
|
|
|
5
|
TTHCM
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD501
|
Kinh tế và quản trị học
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7.1.2
|
Ngoại ngữ
|
15
|
|
|
|
|
1
|
AV106
|
Anh văn căn bản 1
|
5
|
75
|
75
|
|
|
2
|
AV107
|
Anh văn căn bản 2
|
5
|
75
|
75
|
|
|
3
|
AV108
|
Anh văn căn bản 3
|
5
|
75
|
75
|
|
|
7.1.3
|
Toán-Khoa học tự nhiên
|
|
|
|
|
|
1
|
TN101
|
Toán cao cấp A 1
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
TN102
|
Toán cao cấp A 2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
3
|
TN103
|
Toán cao cấp A3
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
XS101
|
Xác suất thống kê A
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DD311
|
Tóan tử Laplace
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD414
|
Phương Pháp Tính
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
VL101
|
Vật lý A1
|
5
|
75
|
75
|
|
|
8
|
VL102
|
Vật lý A2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
9
|
VL201
|
TN Vật lý
|
1
|
30
|
|
30
|
|
10
|
HH101
|
Hóa đại cương
|
3
|
45
|
45
|
|
|
11
|
TH105
|
Tin học
|
5
|
105
|
45
|
60
|
|
7.1.4
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
|
|
|
|
1
|
TC101
|
GD thể chất 1
|
1
|
30
|
|
30
|
|
2
|
TC102
|
GD thể chất 2
|
1
|
30
|
|
30
|
|
3
|
TC103
|
GD thể chất 3
|
1
|
30
|
|
30
|
|
7.1.5
|
Giáo dục quốc phòng
|
4
|
165
|
|
|
|
1
|
QP101
|
Giáo dục quốc phòng
|
4
|
165
|
|
|
4 tuần
|
Tổng cộng
|
82
|
1425
|
1080
|
180
|
|
|
7.2.1 Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp chung
|
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành chung
|
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DD207
|
Mạch điện 1
|
3
|
45
|
45
|
|
|
2
|
DD305
|
Trường điện từ
|
2
|
30
|
30
|
|
|
3
|
DD306
|
Mạch điện tử 1
|
3
|
45
|
45
|
|
|
4
|
DD307
|
Mạch điện 2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
5
|
DD308
|
Khí cụ điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
6
|
DD404
|
Vật liệu điện & linh kiện điện tử
|
3
|
45
|
45
|
|
|
7
|
DD405
|
Kỹ thuật đo
|
2
|
30
|
30
|
|
|
8
|
DD406
|
Kỹ thuật số
|
3
|
45
|
45
|
|
|
9
|
DD407
|
Mạch điện tử 2
|
3
|
45
|
45
|
|
|
10
|
DD408
|
Máy điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
11
|
DD503
|
Matlab và mô phỏng
|
3
|
45
|
45
|
|
|
12
|
DD504
|
Vi xử lý
|
3
|
45
|
45
|
|
|
13
|
DD505
|
Hệ thống viễn thông
|
3
|
45
|
45
|
|
|
14
|
DD506
|
Tự động điều khiển
|
3
|
45
|
45
|
|
|
15
|
DD507
|
Điện tử công suất
|
3
|
45
|
45
|
|
|
16
|
DD508
|
Hệ thống điện
|
3
|
45
|
45
|
|
|
17
|
DD605
|
An toàn điện
|
2
|
30
|
30
|
|
|
18
|
DD509
|
Năng lượng tái tạo
|
2
|
30
|
30
|
|
|
19
|
DD604
|
Cấu trúc máy tính
|
3
|
45
|
45
|
|
|
20
|
DD607
|
Nhiệt kỹ thuật
|
3
|
45
|
45
|
|
|
21
|
DD608
|
Cung cấp điện xí nghiệp
|
3
|
45
|
45
|
|
|
22
|
DD402
|
Vẽ kỹ thuật
|
3
|
45
|
45
|
|
|
23
|
DD206
|
Ngôn ngữ lập trình
|
3
|
45
|
45
|
|
|
24
|
DD609
|
Đồ án cung cấp điện
|
2
|
60
|
15
|
45
|
Chọn 2 trong 6 ĐVHT
|
DD610
|
Đồ án mạch ĐTCN
|
2
|
60
|
15
|
45
|
DD611
|
Đồ án mạch điều khiển tự động
|
2
|
60
|
15
|
45
|
Tổng cộng
|
67
|
1035
|
990
|
45
|
|
Thực tập và thí nghiệm chung
|
STT
|
MMH
|
TÊN MÔN HỌC
|
ĐVHT
|
Tổng số tiết
|
LT
( tiết)
|
TH
( tiết)
|
Ghi chú
|
1
|
DD209
|
TT Điện
|
2
|
90
|
|
90
|
|
2
|
DD309
|
TN mạch điện
|
1
|
30
|
|
30
|
|
3
|
DD310
|
TT điện tử
|
2
|
90
|
|
90
|
|
4
|
DD410
|
TN khí cụ điện
|
1
|
30
|
|
30
|
|
5
|
DD411
|
TN kỹ thuật đo
|
1
|
30
|
|
30
|
|
6
|
DD412
|
TT kiến tập
|
2
|
90
|
|
90
|
|
7
|
DD510
|
TN mạch điện tử
|
1
|
30
|
|
30
|
|
8
|
DD511
|
TN điện tử công suất
|
1
|
30
|
|
30
|
|
9
|
DD512
|
TN điện tử số
|
1
|
30
|
|
30
|
|
10
|
DD513
|
TT tự động
|
2
|
90
|
|
90
|
|
11
|
DD612
|
TN tự động
|
1
|
30
|
|
30
|
|
12
|
DD613
|
TN vi xử lý
|
1
|
30
|
|
30
|
|
13
|
DD614
|
TT điện lạnh
|
2
|
90
|
|
90
|
|
Tổng cộng
|
18
|
690
|
|
690
|
|
Cộng chung
|
85
|
1725
|
990
|
735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Today, there have been 1 visitors (14 hits) on this page!
khoa dien thu truong dai hoc binh duong
|
|
|
|
|
|
|
|